Bạn Đọc Ham Học

Pages

[FREE] ĐỀ + ĐÁP ÁN TIẾNG ANH FORM 2025 - NO 1

 

 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1 - 2025 FORMAT

MÔN: TIẾNG ANH

Thời gian làm bài: 50 phút

______________________

 

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from that of the other three in pronunciation in each of the following questions.

Question 1: A. drink               B. think                        C. bring                       D. fine

Question 2: A. culture              B. student                     C. distance                   D. mistake

 

ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO - TIẾNG ANH KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI THAM KHẢO

(Đề thi gồm 04 trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023

Bài thi: NGOẠI NGỮ; Môn thi: TIẾNG ANH 

Thời gian làm bài. 60 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh:……………………………………………………………………. SBD:…………………………

 

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Question 1: A. thank              B. thick                       C. that                         D. think

Question 2: A. miss                 B. child                       C. sign                         D. mind

 

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other thr

TỔNG HỢP CÁC THÌ HIỆN TẠI TRONG TIẾNG ANH

 

TỔNG HỢP CÁC THÌ HIỆN TẠI TRONG TIẾNG ANH

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (SIMPLE PRESENT TENSE)

I. Công thức:

1. Với động từ to be:

+ Thể khẳng định:

I

am

Adj/N

He, She, it

is

Adj/N

You, we, they

are

Adj/N

 

Eg: I am a student.

       She is beautiful.

- Thể phủ định

I

am

not

Adj/N

He, She, it

is

not

Adj/N

You, we, they

are

not

Adj/N

 

Eg: I am not hard-working.

                      Adj (chăm học)

       She is not a teacher.

? Thể nghi vấn

Am

I

Adj/N?

Is

He, she, it

Adj/N?

Are

You, we, they

Adj/N?

 

Eg: Is she kind?

       Are they doctors?

2. Với động từ thường:

+ Thể khẳng định

I, you, we, they

V

He, She, It

V(s,es)

Eg: I go to school in the morning.

       She often gets up at 6 a.m

* Chú ý: Những động từ có tận cùng bằng s, x, o, ch, sh khi đi với chủ ngữ ở số ít thêm es.

Eg: watch => watches, go => goes, dress =>dresses, wash => washes

Riêng tận cùng bằng y là trước y là một nguyên âm ta chỉ thêm s, nếu trước y là 1 nguyên âm ta thêm es

Eg: study => studies, fly => flies

-        Thể phủ định

I, you, we, they

+ do

+ NOT

+V

He, She, It

+ does

+ NOT

+V

Eg: I do not (don’t) like playing football.

       My mother does not  (doesn’t) work on Sunday.

? Thể nghi vấn

Do

You, we, they

V?

Does

He, She, It

V?

Eg: Do you have any computers?

       Does she enjoy cooking?

3. Với động từ khuyết thiếu

+ Thể khẳng định:

S + can + V

- Thể phủ định:

S + cannot (can’t) + V

? Thể nghi vấn

Can + S + V?

II. Cách dùng:

1.     Dùng để diễn tả hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại theo thói  quen.

Eg: I  get up at 6 a.m every morning.

2.     Dùng để diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên

Eg: The sun rises in the East.

(Mặt trời mọc ở đằng Đông)

3.     Diễn tả hành động theo một lịch trình có sẵn

Eg: The train sets up at 3.30 p.m.

(Chuyến tàu này khởi hành lúc 3h30)

III. Các trạng từ nhận biết

Always: Luôn luôn

Usually: Thường thường

Often = frequently: thường xuyên

Sometimes: thỉnh thoảng

Occasionally: có dịp

Seldom, rarely: hiếm khi


Never: không bao giờ

Each            morning

Every          afternoon

                           …..              

 Bài Tập Thì Hiện Tại Đơn

Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn:

1.     I (be) ________ at school at the weekend.

2.     She (not study) ________ on Friday.

3.     My students (be not) ________ hard working.

4.     He (have) ________ a new haircut today.

5.     I usually (have) ________ breakfast at 7.00.

6.     She (live) ________ in a house?

7.     Where your children (be) ________?

8.     My sister (work) ________ in a bank.

9.     Dog (like) ________ meat.

10.  She (live)________ in Florida.

11. It (rain)________ almost every day in Manchester.

12. We (fly)________ to Spain every summer.

13. My mother (fry)________ eggs for breakfast every morning.

14. The bank (close)________ at four o'clock.

15. John (try)________ hard in class, but I (not think) ________ he'll pass.

16. Jo is so smart that she (pass)________ every exam without even trying.

17. My life (be) so boring. I just (watch)________ TV every night.

18. My best friend (write)________ to me every week.

19.  You (speak) ________ English?

20. She (not live) ________ in HaiPhong city.

 THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOS TENSE)

I. CÔNG THỨC

+ Thể khẳng định

 

I

am

Ving

He, She, it

is

Ving

You, we, they

are

Ving

 

Eg: I am doing homework now.

       My mother is cooking at the moment.

- Thể phủ định

I

am

NOT

Ving

He, She, it

is

NOT

Ving

You, we, they

are

NOT

Ving

 

Eg:  They are not working.

         He is not going fishing.

? Thể nghi vấn

Am

I

Ving?

Is

He, she, it

Ving?

Are

You, we, they

Ving?

Eg: Are you playing the guitar?

       Is she singing?

* Chú ý: Những động từ theo nguyên tắc 1:1:1 (1 phụ âm : 1 nguyên âm : 1 phụ âm) phải gấp đôi phụ âm cuối rồi mới  thêm đuôi ING.

Eg: swim => swimming, run => running

II. CÁCH DÙNG:

1.     Diễn tả hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói

Eg: My mother is cooking at the moment.

2.     Sau các câu mệnh lệnh

Eg:  Be quiet! The baby is sleeping

       Look! A bus is coming.

3.     Hành động có tính chất  tạm thời.

Eg:  I am not working today because i have a bad fever.

 Hôm nay tôi không làm việc vì tôi bị sốt cao (Bình thường tôi làm việc, tạm thời hôm nay không làm việc vì bị sốt)

     4. Khi diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai rất gần, đã có kế hoạch sẵn, phải nêu rõ trạng ngữ chỉ thời gian trong câu.

Eg: I am seeing my dentist tomorrow.

 Ngày mai tôi đi gặp nha sĩ của tôi. (đã có hẹn sẵn với nha sĩ)

5. Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên liên tục làm người khác khó chịu.

Eg: He is always talking in the class.

III. Dấu hiệu nhận biết

-        now, at the moment, at present, in the present, presently, right now.

 IV. BÀI TẬP

Put the verbs into Present Continuous Tense:

     1. John (not read) ________ a book now.

     2. What you (do) ________ tonight?

     3. Jack and Peter  (work) ________ late today.

     4. Silvia  (not listen) ________ to music at the moment.

     5. Maria  (sit) ________ next to Paul right now.

     6. How many other students  you (study) ________ with today?

     7. He always (make) ________ noisy at night.

     8. Where your husband (be) ________?

     9. She (wear) ________ earrings today.

     10. The weather (get) ________ cold this season.

     11. My children (be)________ upstairs now. They (play)________ games.

     12. Look! The bus (come)________.

     13. He always (borrow) ________me money and never (give)________ back.

     14. While I (do)________ my housework, my husband (read)________ books.

 

 

 

 

Mẫu câu chúc Tết hay nhất dành tặng khách hàng 2023

 

 

MẪU THƠ, CÂU ĐỐI CHÚC TẾT HAY

DÀNH TẶNG KHÁCH HÀNG 2023

 


 

1. CHÚC Tết xuân nay khắp mọi nhà

MỪNG thọ ông bà với mẹ cha

NĂM cũ vừa qua xin cầu chúc

MỚI trọn tình xuân đẹp mặn mà

VẠN phúc lành thay duyên vừa đủ

SỰ nghiệp danh đề mãi thiên thu

NHƯ trên gia hộ cho con cháu

Ý nguyện trời ban đến tuổi già!

 

2. Ngày xuân đã đến bên thềm

 

Chúc cho bạn hữu càng thêm yêu đời

Nam thanh nữ tú rạng ngời

Hòa chung ước hẹn, muôn nơi đượm tình

Đạt nhiều thành tích quang vinh

Công danh, sự nghiệp vươn mình bay cao

Tình yêu thêm những ngọt ngào

Đắm say, hạnh phúc, dạt dào hoan ca

Chúc cho cô bác gần xa

Bên đàn con cháu đậm đà tình thân

Gia đình êm ái vô ngần

Tiếng cười rộn rã, vạn lần hân hoan

Niềm tin cứ mãi ngập tràn

Nhà nhà no ấm, chứa chan tình người

Trên môi luôn nở nụ cười

Cuộc đời rạng rỡ hồng tươi sắc màu.

 

3. Đầu năm chúc bạn gần xa

Sức dư lực khỏe như là Thạch Sanh

Tình cảm trong sáng chân thành

Buồn vui san sẻ vẫn dành trao nhau

 

 

 

4. Năm cũ cũng đã qua mau

Năm nay báo hiệu sắc màu vui tươi

Niềm tin hạnh phúc nhoẻn cười

Yêu thương gặt hái gấp mười năm qua

 

4. CUNG kính mời nhau chén rượu nồng

CHÚC mừng năm đến, tiễn năm xong

TÂN niên phúc lộc khơi vừa dạ

XUÂN mới tài danh khởi thỏa lòng

VẠN chuyện lo toan thay đổi hết

SỰ gì bế tắc thảy hanh thông

NHƯ anh, như chị, bằng bè bạn

Ý nguyện trọn đời đẹp ước mong.

 

6. Niềm vui gõ cửa từng nhà

 

Cuộc đời mang đến cho ta thật nhiều

Ngập tràn hạnh phúc tình yêu

Tiếng cười nghiêng cả nắng chiều mùa đông.

 

(Tác giả: Vũ Dung)

 

7. Đầu xuân chúc bạn gần xa

 Dồi dào sức khỏe toàn gia an bình

Ấm êm cuộc sống gia đình

Vợ chồng hòa thuận lửa tình nhân đôi

Công danh sự nghiệp rạng ngời

Trẻ già vui vẻ tiếng cười rộn vang

Niềm vui hạnh phúc ngập tràn

Tiền nong rủng rỉnh bạc vàng đầy kho.

Xuân về rực rỡ nắng chan hòa.

Rộn rã mừng vui tiếng xuân ca.

Lời chúc đầu năm trân trọng nhất.

Gởi đến bạn bè khắp gần xa.

Chúc mừng năm mới tốt nhiều điều.

Gia đình hạnh phúc trọn niềm yêu.

An khang thịnh vượng xuân Như ý.

Vạn sự thành công toại nguyện nhiều.

(Thơ Lam Tran)

 

8. Chúc tết đến trăm điều như ý

Mừng xuân sang vạn sự thành công

Đa lộc, đa tài,đa phú quý

Đắc thời, đắc lợi, đắc nhân tâm

Tân niên, tân phúc, tân phú quý

Tấn tài, tấn lộc, tấn bình an

Trúc báo bình an, tài lộc đến

Mai khai phú quý, lộc quyền lai

Cầu được, ước thấy – xuân như ý

Phúc ngập, lộc tràn – Tết phồn vinh

 


LỜI TRI ÂN

 

1. Kính gửi: Quý khách hàng thân mến!

Lời đầu tiên, tôi xin thay mặt toàn thể nhân viên trong (tên doanh nghiệp), chân thành cảm ơn Quý khách hàng đã tin tưởng, quan tâm, ủng hộ các sản phẩm cũng như dịch vụ của chúng tôi trong suốt thời gian vừa qua.

Sự ủng hộ, yêu mến và tin tưởng từ Quý khách hàng, đối tác chính là thành công lớn nhất của chúng tôi. Đây là món quà vô giá chúng tôi nhận được trong suốt hành trình phát triển và xây dựng thương hiệu. Chúng tôi nhận thấy rằng cần phải nâng cao hơn nữa chất lượng dịch vụ và sản phẩm để đáp ứng những mong đợi và không phụ lòng tin và sự ủng hộ của Quý khách hàng, đối tác.

Một lần nữa, (Tên doanh nghiệp) xin gửi lời chúc Tết đến Quý khách hàng, đối tác lời chúc mừng một năm mới, thắng lợi mới, an khang và thịnh vượng. Chúc Quý khách hàng, đối tác và gia đình đón xuân Quý Mão tràn đầy niềm vui và hạnh phúc.

Trân trọng!

 

2. Kính gửi Quý Khách hàng,

Trước tiên (Tên cửa hàng) xin chân thành cảm ơn Quý khách hàng đã và đang tín nhiệm, quan tâm, ủng hộ các sản phẩm cũng như dịch vụ do chúng tôi cung cấp trong suốt thời gian qua.

Chúng tôi luôn quan niệm rằng sự ủng hộ, yêu mến và niềm tin đến từ phía Quý khách đã dành cho chúng tối trong suốt thời gian qua chính là thành công lớn nhất. Để đáp lại tấm thịnh tình này chúng tôi hiểu rằng cần phải nâng cao chất lượng dịch vụ và sản phẩm tốt hơn nữa để không phụ niềm tin sự ủng hộ của Quý khách hàng.

Một lần nữa, (Tên cửa hàng) xin được gửi tới Quý khách hàng những lời chúc mừng năm mới tốt đẹp nhất. Chúc Quý khách hàng và gia đình đón Xuân MỚI … tràn ngập niềm vui và hạnh phúc, An Khang Thịnh Vượng.

Trân trọng!

 

3. Kính gửi: Quý Khách hàng/Quý Đối tác

Trong không khí vui mừng chào đón năm mới, (Tên cửa hàng) xin gửi đến Quý Khách hàng – Quý đối tác lời Chúc mừng năm mới, kính chúc Quý khách hàng – Quý đối tác cùng gia đình một năm mới

HẠNH PHÚC – MAY MẮN – AN KHANG – THỊNH VƯỢNG

Xin chân thành cảm ơn Quý vị đã luôn tin tưởng, lựa chọn sử dụng sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi trong suốt thời gian qua. Với nỗ lực ấy của tập thể cán bộ và nhân viên Công Ty, năm 2021 tiếp tục là một năm ghi dấu sự vững vàng, lớn mạnh của hệ thống của công ty bằng các sự kiện: Mở rộng quy mô mạng lưới bán lẻ; nâng cao chất lượng dịch vụ và phục vụ chuyên nghiệp, tận tâm của đội ngũ nhân viên bán hàng và dịch vụ khách hàng; tiếp tục khẳng định vị thế là doanh nghiệp vững mạnh, đi đầu thị trường trong lĩnh vực kinh doanh [lĩnh vực kinh doanh] và trên hết là sự tin tưởng của Quý vị dành cho chúng tôi.

Nhằm không ngừng nâng cao hơn nữa chất lượng phục vụ, tiếp nối các thành công đã đạt được, tiếp thu những ý kiến quý báu của Quý vị để tự hoàn thiện mình, chúng tôi mong muốn và hy vọng đem lại sự hài lòng cho Quý vị bằng các sản phẩm ngày càng chất lượng, đa dạng, dịch vụ ngày càng uy tín, hoàn hảo.

Bằng tất cả sự kính trọng của mình, chúng tôi vô cùng cảm ơn sự hợp tác quý báu của Quý khách hàng – Quý đối tác trong thời gian qua và mong tiếp tục nhận được sự ủng hộ và hợp tác tốt đẹp từ Quý khách hàng – Quý đối tác trong năm 2021 này và trong những năm tiếp theo.

Một lân nữa, xin kính chúc Quý khách hàng, Quý đối tác một năm mới ngập tràn niềm vui và hạnh phúc!

Trân trọng!

 

Lời chúc tết khách hàng bằng Tiếng Anh ý nghĩa nhất

1. Wishing you a peaceful and joyful new year! Happy new year 2022! Wishes from (company name).

Tạm dịch: Chúc Quý khách hàng một năm mới an lành và vui vẻ! Chúc mừng năm mới 2022! Những lời chúc mừng năm mới từ (tên công ty).

 

2. Thanks for being such a wonderful customer the entire year. May prosperity and blessings come your way this new year! Happy new year!

Tạm dịch: Cảm ơn Quý khách đã là một khách hàng tuyệt vời của chúng tôi trong năm qua. Chúc Quý khách một năm mới thịnh vượng và có nhiều phước lành trong năm mới này! Chúc mừng năm mới!

 

3. This new year, we thank you for providing us the opportunity to serve you and we promise to make your experience a satisfying and elevating one in the coming days. Please have a wonderful happy new year!

Tạm dịch: Nhân dịp năm mới, chúng tôi cảm ơn Quý khách hàng đã cho chúng tôi cơ hội được phục vụ Quý khách, chúng tôi hứa sẽ mang lại cho Quý khách những trải nghiệm hài lòng nhất và chúng tôi sẽ cải thiện tốt hơn nữa trong thời gian tới. Chúc Quý khách tận hưởng một năm mới tuyệt vời!



(SƯU TẦM & TỔNG HỢP)


MỚI NHẤT CHO BẠN

[FREE] ĐỀ + ĐÁP ÁN TIẾNG ANH FORM 2025 - NO 1