TỔNG HỢP CÁC THÌ HIỆN TẠI TRONG TIẾNG ANH
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (SIMPLE PRESENT TENSE)
I. Công thức:
1. Với động từ to be:
+ Thể khẳng định:
I |
am |
Adj/N |
He, She, it |
is |
Adj/N |
You, we, they |
are |
Adj/N |
Eg:
I am a student.
She is
beautiful.
- Thể phủ định
I |
am |
not |
Adj/N |
He, She, it |
is |
not |
Adj/N |
You, we, they |
are |
not |
Adj/N |
Eg:
I am not hard-working.
Adj (chăm học)
She is not a
teacher.
? Thể nghi vấn
Am |
I |
Adj/N? |
Is |
He, she, it |
Adj/N? |
Are |
You, we, they |
Adj/N? |
Eg:
Is she kind?
Are they
doctors?
2. Với động từ thường:
+ Thể khẳng định
I, you, we, they |
V |
He, She, It |
V(s,es) |
Eg: I go to school
in the morning.
She often gets
up at 6 a.m
* Chú ý: Những động từ
có tận cùng bằng s, x, o, ch, sh khi đi với chủ ngữ ở số ít thêm es.
Eg: watch => watches, go => goes, dress =>dresses,
wash => washes
Riêng tận cùng bằng y
là trước y là một nguyên âm ta chỉ thêm s, nếu trước y là 1 nguyên âm ta thêm
es
Eg: study => studies, fly => flies
-
Thể phủ định
I, you, we, they |
+ do |
+ NOT |
+V |
He, She, It |
+ does |
+ NOT |
+V |
Eg: I do not (don’t) like playing football.
My mother does
not (doesn’t) work on Sunday.
? Thể nghi vấn
Do |
You, we, they |
V? |
Does |
He, She, It |
V? |
Eg: Do you have any computers?
Does she enjoy
cooking?
3. Với động từ khuyết
thiếu
+ Thể khẳng định:
S + can + V
- Thể phủ định:
S + cannot (can’t) + V
? Thể nghi vấn
Can + S + V?
II. Cách dùng:
1. Dùng để diễn tả hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại theo
thói quen.
Eg: I
get up at 6 a.m every morning.
2. Dùng để diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên
Eg: The sun rises in the East.
(Mặt trời mọc ở đằng Đông)
3. Diễn tả hành động theo một lịch trình có sẵn
Eg: The train sets up at 3.30 p.m.
(Chuyến tàu này khởi hành lúc 3h30)
III. Các trạng từ nhận biết
Always: Luôn luôn
Usually: Thường thường
Often = frequently: thường xuyên
Sometimes: thỉnh thoảng
Occasionally: có dịp
Seldom, rarely: hiếm khi
Never: không bao giờ
Each morning
Every afternoon
…..
Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn:
1. I (be) ________ at school
at the weekend.
2. She (not study) ________ on Friday.
3. My students (be not)
________ hard working.
4. He (have) ________ a new
haircut today.
5. I usually (have) ________
breakfast at 7.00.
6. She (live) ________ in a
house?
7. Where your children (be)
________?
8. My sister (work) ________
in a bank.
9. Dog (like) ________ meat.
10. She (live)________ in
11. It (rain)________ almost every day in
12. We (fly)________ to
13. My mother (fry)________ eggs for breakfast every
morning.
14. The bank (close)________ at four o'clock.
15. John (try)________ hard in class, but I (not
think) ________ he'll pass.
16. Jo is so smart that she (pass)________ every exam
without even trying.
17. My life (be) so boring. I just (watch)________ TV
every night.
18. My best friend (write)________ to me every week.
19. You (speak) ________ English?
20. She (not live) ________ in
I. CÔNG THỨC
+ Thể khẳng định
I |
am |
Ving |
He, She, it |
is |
Ving |
You, we, they |
are |
Ving |
Eg: I am doing
homework now.
My mother is
cooking at the moment.
- Thể phủ định
I |
am |
NOT |
Ving |
He, She, it |
is |
NOT |
Ving |
You, we, they |
are |
NOT |
Ving |
Eg:
They are not working.
He is not
going fishing.
? Thể nghi vấn
Am |
I |
Ving? |
Is |
He, she, it |
Ving? |
Are |
You, we, they |
Ving? |
Eg: Are you playing the guitar?
Is she singing?
* Chú ý: Những động từ theo nguyên tắc 1:1:1 (1 phụ
âm : 1 nguyên âm : 1 phụ âm) phải gấp đôi phụ âm cuối rồi mới thêm đuôi ING.
Eg: swim => swimming, run => running
II. CÁCH DÙNG:
1. Diễn tả hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói
Eg: My mother is cooking at the moment.
2. Sau các câu mệnh lệnh
Eg:
Be quiet! The baby is sleeping
Look! A bus is
coming.
3. Hành động có tính chất tạm thời.
Eg: I am not working today because i have a bad fever.
Hôm nay tôi không làm việc vì tôi bị sốt cao (Bình thường tôi làm việc, tạm thời hôm nay không làm việc vì bị sốt)
4. Khi diễn tả một hành động sẽ xảy ra
trong tương lai rất gần, đã có kế hoạch sẵn, phải nêu rõ trạng ngữ chỉ thời
gian trong câu.
Eg:
I am seeing my dentist tomorrow.
Ngày mai tôi đi gặp nha sĩ của tôi. (đã có hẹn
sẵn với nha sĩ)
5. Diễn tả hành động xảy ra
thường xuyên liên tục làm người khác khó chịu.
Eg:
He is always talking in the class.
III. Dấu hiệu nhận biết
- now, at the moment, at present, in the present, presently, right now.
Put the verbs into Present Continuous Tense:
1. John (not read) ________ a book now.
2. What you (do) ________ tonight?
3. Jack and Peter (work) ________ late today.
4. Silvia (not listen) ________ to music at the moment.
5. Maria (sit) ________ next to Paul right now.
6. How many other students you (study) ________ with today?
7. He always (make) ________ noisy at night.
8. Where your husband (be) ________?
9. She (wear) ________ earrings today.
10. The weather (get) ________ cold this season.
11. My children (be)________ upstairs now. They (play)________ games.
12. Look! The bus (come)________.
13. He always (borrow) ________me money and never (give)________ back.
14. While I (do)________ my housework, my husband (read)________ books.