Bạn Đọc Ham Học

Pages

(Xóa mù Tiếng Anh) Chuyên đề 1: TENSES - Bài 7: QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN - Lý Thuyết + Bài tập có đáp án chuẩn


A. Lý Thuyết
Thường có các trạng ngữ thời gian đi theo : Yesterday, Last night, Last ( week, month, year )
I.Thể khẳng định.                                   S + was / were + V – ing + O
I                             +  was       ( Ngôi thứ nhất )
You                       +  were      ( Ngôi thứ hai )          
He, she, it              +  was         ( Ngôi thứ ba số ít)
You, we, they        +  were       ( Ngôi thứ ba số nhiều )
Ex : Lúc 7 giờ tối qua, tôi đang thảo luận tiếng Anh với Mary.
       At seven o’clock  last night, I was discussing English with Mary.
     At half past six last night, she was watching television.
      Lúc 6 giờ 30 phút tối qua, cô ta đang xem ti vi .
 II.Thể phủ định                                       S + was / were + not + V – ing + O
                       Was not = wasn’t
                       were not = weren’t
Lúc 6 giờ kém 5 phút tối qua, chúng tôi không đi siêu thị .
At five to six last night, we were not going to the supermarket.
III.  Thể nghi vấn ( câu hỏi )                    Was / were + S + V – ing + O ?
A : Lúc 5 giờ chiều hôm qua, bạn đang làm bài tập nhà không ?
       Were you doing your homework At five o’clock last Afternoon ?
B :  Vâng,  phải
         Yes , I was
* USAGE CÁCH SỬ DỤNG
1) Thì này diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ phải biết rõ thời gian.
Ex : Lúc 6 giờ kém 10 phút tối qua, chúng tôi không đi siêu thị .
        At ten to six last night, we were going to the Bến Thành Market.
2) Hai hành động diễn ra cùng một lúc, ta phải sử dụng WHILE
        Lúc 5 giờ chiều hôm qua, Bố tôi đang đọc báo trong khi đó mẹ tôi
       đang may vá.
3) Một hành động đang diễn ra trong quá khứ, nếu có hành động khác xen vào thì ta phải sử dụng quá khứ đơn ( simple past)
       Ex: Lúc 8 giờ sáng tuần trước, tôi đang xem tin tức tiếng Anh thì ai đó gõ cửa bên ngoài.
        At 8 a.m last week I was seeing English news when someone knocked
        the door outside.        
4) Note : chú ý giống như thì hiện tại tiếp diễn
Những động từ tận cùng bằng E ta phải bỏ E trước khi thêm - ING.
    Drive – ing                         Driving ( lái xe )
   Write – ing                          Writing  ( viết )
5) Những động từ tận cùng bằng I ta phải đổi I thành Y trước khi thêm- ING.    
      Ski – ing                          Skying ( trượt tuyết )
       Lie – ing                        Lying ( nằm )
6) Những động từ gồm một nguyên âm đứng giữa hai phụ âm, ta phải gấp đôi phụ âm cuối thêm một lần nữa rồi mới thêm - ING.
           Sit – ing     Sitting ( ngồi )
           Run – ing Running  ( chạy )
           Stop – ing Stopping    ( dừng , ngưng )
7) Những động từ không được dùng ở thì tiếp diễn như :
   LIKE ( thích ), NEED ( cần ), REMEMBER ( nhớ ), HEAR ( nghe ), HAVE ( có ), THINK ( suy nghĩ ), UNDERSTAND ( hiểu ), SEEM ( dường như), KNOW ( biết ), NOTICE ( lưu ý), WANT ( muốn ), DISLIKE                     ( không thích), HATE ( ghét)
B. BÀI TẬP
Bài 1. Sử dụng các ý tưởng của riêng bạn để hoàn thành câu. Sử dụng quá khứ tiếp diễn.
1 Matt phoned while we were having dinner.
2 The doorbell rang while I ..........
3 We saw an accident while we ..........
4 Ann fell asleep while she ..........
5 The television was on, but nobody ...........
Bài 2. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc sử dụng Quá Khứ Đơn hoặc Quá Khứ Tiếp Diễn
1 I saw (see) Sue in town yesterday, but she ... (not/see) me. She ...  (look) the other way.
2 I ... (meet) Tom and Jane at the airport a few weeks ago. They ... (go) to Paris and I ... (go) to Rome. We ... (have) a chat while we ... (wait) for our flights.
3 I ... (cycle) home yesterday when a man ... (step) out into the road in front of me. I  ... (go) quite fast, but luckily I ... (manage) to stop in time and ... (not/hit) him.
Bài 3. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc sử dụng Quá Khứ Đơn hoặc Quá Khứ Tiếp Diễn
1. At this time last month, I (visit) London
2. All last week, they (repaint) their school
3. When I (meet) her, I (tell) her about my family
4. While Mai (skip) rope, Tien (play) marbles
5. Hoa and Nga (make) cakes between 3 and 5 yesterday afternoon
6. While I (repair) the roof, I (fall) off ladder
7. He (water) the vegetable  when I (come) his house
8. While we (have) dinner, the telephone (ring)
9. When I (see) him, he (sit) in the cafe
10. While she (slice) beef, she (cut) her
11. From 4 to 6 yesterday afternoon, we (wait) for our teacher at the station
12. When we (tell) him about his ex-girl friend, he (cry) a lot
13. Nam (practice) English, his older sister (listen) to music
14. They (study) in the library when the fire alarin (go) off
15. He (fall) down while he (go) down the stairs
16. What she (do) when you (arrive) there?
       She (write) a letter
17. When the student (hear) the bell, they (stand) up and (leave)
18. I (go) to ask you to help me, but you (sleep) so peacefully
      When I (look) into your room that I (decide) to do it alone
19. I (look) up at the sky, dark cloud (gather)
20. John (work) from morning to night
C. ĐÁP ÁN
Bài 1.
Example answers:
2  was having a shower
3  were waiting the bus
4  was reading the paper

5  was watching it
Bài 2.
1  didn't see ... was looking
2  met ... were going ... was going ... had ... were waiting

3  was cycling ... stepped ... was going ... managed ... didn't hit
Bài 3.
1. was visiting
2. were repainting
3. met/told
4. was skipping/was playing
5. were making
6. was repairing/fell
7. was watering/came
8. were having/rang
9. saw/was sitting
10. was slicing/cut
11. were waiting
12. told/cried
13. was practicing/was listening
14. were studying/ went
15. fell/was going
16. was she doing/arrived/was writing
17. heard/stood/left
18. went/were sleeping/looked/decided
19. looked/were gathering
20. was working



MỚI NHẤT CHO BẠN

[FREE] ĐỀ + ĐÁP ÁN TIẾNG ANH FORM 2025 - NO 1