Bạn Đọc Ham Học

Pages

[ÔN THI THPT] CHUYÊN ĐỀ NGỮ ÂM - LÝ THUYẾT - BÀI TẬP - ĐÁP ÁN



1. Một vài quy tắc về đọc trọng âm từ:
Quy tắc
Ví dụ
Ngoại lệ
1. Từ có 2 vần:
- Thường nhấn ở vần đầu
- Danh từ hoặc tính từ: nhấn ở vần đầu
- Động từ: nhấn ở vần cuối
Candy, really, active, carrot
Dictate, present, export, rebel
Dictate, present, export, rebel
Cadec, divine, possess, guitar, patrol, manure

2. Các từ tận cùng là: IC, ION, IA, IAL, IAN, IAR, IENCE, IENCY, IENT, IANCE, IUM, IOUS, EOUS, UOUS, trọng âm thường đặt ngay trước những âm này
Economic, revision, colonial, magnesia, musician, familiar, experience, efficient, allegiance, gymnasium, abstemious, continuous
Arithmetic, heretic, appliance, reliance, defiance
3. Các từ tận cùng là: OUS, ATE, TUDE, ITY, ETY, AL, LOGY, GRAPHY, METRY, NOMY, CY trọng âm thường từ âm thứ 3 từ sau ra trước.
Adventurous, considerate, altitude, capacity, variety, mechanical, astrology, photography, calorimetry, antinomy, democracy
Incarnate, disastrous
4. Các từ tận cùng là: ADE, EE, ESE, EER, OO, OON, ETTE, ESQUE, trọng âm thường nhấn ở vần cuối.
Charade, referee, Vietnamese, engineer, taboo, balloon, cigarette, burlesque
Centigrade, committee, overseer
5. Danh từ kép, trọng âm rơi vào âm tiết đầu
Blackbird, greenhouse

6. Tính từ kép, động từ kép, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Bad-tempered, old-fashioned understand, overflow


2. Cách phát âm đuôi:  –S / ES VÀ -ED
Từ tận cùng là
Thường phát âm là
Thêm –S/ES đọc là
Ví dụ
-p, -pe
/ p /
/ s /
Stops, hopes, develops, copes
-t, -te
/ t /
Bats , hats, hates, writes
-k, -ke
/ k /
Books, looks, breaks, makes
-gh, -ph
/ f /
Laughs, photographs
-th, -the
/ θ /
Lengths, bathes
-x, -s, -ce, -se
/ s /
/ iz /
Boxes, kisses, pieces, houses
-se
/ z /
Uses (v), browses
-sh
/ ∫ /
Washes, smashes
-ge
/ dz /
Languages, bridges, ranges
-ch
/ ʧ /
Watches, matches, catches
Trường hợp còn lại
/ z /
Pens, tables, disappears

Từ tận cùng là
Thường phát âm là
Thêm –ED đọc là
Ví dụ
-d, -de
/ d /
/ id /
Decided, needed
-t, -te
/ t /
Wanted, dedicated
-k, -ke
/ k /
/ t /
Looked, caked,
-gh, -ph
/ f /
Laughed, paragraphed
-x, -s, -ce, -se
/ s /
Mixed, missed, pronounced
-p, -pe
/ p /
Dropped, developed, roped
-sh
/ ∫ /
Established, finished
-ch
/ ʧ /
Scratched, stretched
Trường hợp còn lại
/ d /
Used (v), prepared, cleaned

 PHỤ ÂM (CONSONANTS)
1
C
C : được phát âm bằng nhiều âm khác nhau: /s/ ; /k/; / ò/;/tò/          
C ®/s/ khi đằng sau nó là  E, I, Y: cent, cell, city, recycle
C ®/k/  khi đi sau bất cứ mẫu tự nào trừ  E, I, Y: come; cot; picture
C®  / ò/  như : official, delicious
C ® /tò/  như: cello, concerto
2
G
G  thường được phiên âm là /g /khi nó đi sau bất cứ mẫu tự nào trừ ( E, Y, I )
G  ®/[dʒ]/  khi sau nó là E, Y, I   tận cùng là “ge” của một từ: village, gym, giant,  gentle ( ngoại lệ g® /g / sau get, tiger...)
G  trong ng  ® /h /, khi /ng/ đứng cuối 1 từ hoặc một gốc từ ® /h /tức là
                                           /g /câm :  sing, running
Ngoại lệ: Get /get/, Geese /gi:s/, Girl /gə:l/               
3
N
 N thường được phát âm là ®/ n/ ví dụ như: “nose, nickname”
 N ®/ h/ khi nó đứng trước mẫu tự mang âm/ k/,/ g/ ví dụ như “uncle, drink, English”
4
Qu
Qu thường được phiên âm là /kw/ : quite, quick, require
đôi khi qu ® /k/: quay, antique, liquor, queue 
5
T
T thường được phiên âm là /t/
T   trước U được phiên âm là /tò /
  picture, century, hoặc 1 số từ như  question, suggestion
T  được phiên âm là  ®  / ò/ : notion, potential
6
TH
TH thường được phiên âm là  ® /q /
TH thường được phiên âm là  ® /d /  they, this
7
GH, PH
GH, PH  thường được phiên âm là  ® / f/: cough, phone, photo
8
F
F thường được phiên âm là  ® /f /
F được phiên âm là  ® /v / :  of
9
CH
CH thường được phiên âm là  ® /t∫ /: watch, catch, teach
CH được phiên âm là  ® / k/ :  Christmas, school, chemistry, chorus, monarch, echo, mechanic, chaos
CH được phiên âm là  ® / ∫ / :machine, chef, chute, Chicago, mustache ( moustache), parachute
                
ÂM CÂM (SILENT  CONSONANTS)
 1. B       thường câm sau M :  climb, dumb
               thường câm trước      /T/:  doubt, debt
 2. C       thường câm trước      /K/ : black  / blæk/
               thỉnh thoảng câm sau /S/ : scene / sin/ ; science
 3. D  :   câm trong những từ sau:  handsome, grandchildren , wednesday , handkerchief                     
               thường câm trước      /N/ : gnash  / næò/
 4. G       thường câm trước      N, M khi  N, M đứng cuối từ sign , paradign ( miếu )
 5. GH  : thường câm sau I:  sign / sai/ , sight / sait/ , high / hai/
 6. K     : thường câm trước      N:  knife / naif/ , knee / ni/
 7. H     : thường câm:   honest , hour , heir , honour , vehicle , exhaust
 8. L     : thường câm:  could / k  d / , chalk / tò  k /
 9. N     : thường câm sau  M : column , damn , autumn /  : t  m/
 10. W  : thường câm trước R: wrong /rɔ:h/ , write / rait/
               thường câm trước H:  who / hu: / , whole / houl /

NGUYÊN ÂM (VOWELS)
1
A
[æ] Trong những từ 1 âm tiết, tận cùng là 1 hay nhiều phụ âm : lad, dam
Trong âm tiết mang trọng âm của từ nhiều âm tiết và đứng trước 2 phụ âm: Candle
[ei]  Từ một âm tiết có tận cùng là: A+  Phụ âm + E : Bate
       - Động từ có tận cùng ATE  : intimate, deliberate
       Trong âm tiết trước tận cùng  -ION và –IAN: Nation, Translation
            Ngoại lệ:         Companion      [k∂m`pænj∂n], Italian [i`tælj∂n],                                 
[ɔ:] Trong từ một âm tiết  tận cùng là “LL
 Examples: all, call, tall, small                                
[ɔ] Trong những âm tiết có trọng âm của một từ , hoặc từ một âm tiết bắt đầu bằng W: Was, Want
[a:] Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng R hoặc R+ PÂ hoặc trong âm tiết của từ khi A đúng trước R+ PÂ
Examples:        Bar, Far
Ngoại lệ:         scarce              [ske∂] 
[i] Trong tận cùng - ATE của tính từ
Examples:       Itimate [`intimit], Animate, Delicate  [`delikit]         
Trong tận cùng - AGE của danh từ 2 âm tiết.
Examples:       Village, Cottage         
 [] Trong những âm tiết không có trọng âm. Again, Balance
2
e
[e] Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 hay nhiều PÂ(trừ R).Hoặc trong âm tiết có trọng âm của 1 từ : Bed, get                     
Ngoaị lệ:          Her, term
[i:] Khi đứng liền trước tận cùng PÂ+ E và trong những từ be, she, he, me:
Cede, Scene                           
[i] Trong những tiền tố BE, DE, RE; begin, become, decide, return
[] : silent, open
3
AI

[ei] Khi AI đứng trước 1 PÂ trừ R
Examples:       Mail, Sail        
[e]: Khi đứng trước R: air, fair
4
AU
[ɔ:]Trong hầu hết các từ chứa AU : Fault, Launch                
[a:]Trong một số từ mà ta phải ghi nhớ
Examples:       Aunt, laugh    
5
AW
Tất cả các từ chứa AW  thường đọc là [ɔ:]: law, draw, crawl, drawn
6
AY
 [ei] trong hầu hết các từ chứa AY: clay, day, play
Ngoại lệ: Quay, Mayor, Papaya        
7

EA
[e] Head, Bread, Breakfast, Steady, Jealous, Measure, Leather
[i:] East, Easy, Heat, Beam, Dream, Breathe, Creature
[ə:] learn, earth, heard..
[eə] bear, pear, swear
[iə] tear, clear
[ei] great, break, steak
8
EE
i:] gee, free
[iə] beer, cheer, deer
9
EI
[i:] Ceiling, Deceive, Receipt
[ei] eight, weight
[eə] Their
[e] Leisure, Heifer     
10
EX
“eks” Khi EX  là âm tiết mang trọng âm: exercise, Excellent
Iks  Khi EX  là âm tiết  không mang trọng âm, đứng trước 1 PÂ: Explain, Experience
“igz” Khi EX  là âm tiết  không mang trọng âm, đứng trước 1 nguyên âm hoặc âm H câm: Examine, Existence
11
EY
“ei” they, prey, grey
“i:” money, key
12
I
[ai] Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng i + PÂ: Bike, side
[i] Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng i + PÂ + E : bit, sit
13
IE
[i:] machine, magazine
[i:] Khi nó là nguyên âm ở giữa 1 từ: Grief, Chief, Believe


[ai] Khi nó là nguyên âm cuối của từ 1 âm tiết : die, lie, tie
14
O
[əʊ]
- Khi nó đứng cuối một từ: no, go, so
- Khi nó đứng trong từ 1 âm tiết tận cùng bằng 2 PÂ hay PÂ+ E và trong âm tiết có trọng âm của từ nhiều âm tiết: comb, cold
Ngoại lệ:         long, strong, bomb
[ɔ] Khi nó đứng trong từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 PÂ và trong âm tiết có trọng âm của  một số từ nhiều âm tiết : dot, nod
[ɔ:] Khi nó đứng trước R+ P : born, north
[L] Khi nó đứng trong từ 1 âm tiết và trong âm tiết có trọng âm của  một số từ nhiều âm tiết : come, some
[ʊ:] / [u:] do, move
15
OA
[oʊ]Trong những từ một âm tiết tận cùng bằng 1 hay 2 phụ âm : coal, coat
[ɔ: ] Khi đứng trước R : roar, Board  
16
OO

 [u] : book, look
[u:] cool, food
[L] : blood, flood
[ɔ:] door, floor
17
OU
[aʊ] bound, clound
[aʊə] our, hour
[ʊə] tour, tourist
[ɔ:] four, pour
[ oʊ] Soul, Shoulder
18
OW
[au] how, power
[ ou] grow, know
19
U
[u] pull, full
[u:] blue, lunar
[ju:] tube, humour
[jʊə] Trong những từ có U+ R+ nguyên âm :  Cure, pure
[ə:] Trong những từ một âm tiết tận cùng bằng U+ R hoặc U+ R+ P : fur, burn
[L] Trong những từ có tiền tố là UM-, UN- hoặc 1 số từ thông dụng : but, cup, Unhappy, Umbrella
20
UI
[ai] Trong những từ có UI+ PÂ+ E : guide, quite
[i] built, guitar
21
Y
[ai] khi nó là âm cuối của từ có 1 âm tiết : dry ; cry
    ở các từ có đuôi là  ify  và các từ deny , reply, rely,                     
[i] khi nó là âm cuối của từ có nhiều âm tiết:  copy

@ Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others in each line
1.        A. laughed                     B. contained                   C. established                 D. talked
2.        A. delights                     B. tasks                           C.  feelings                      D. hopes
3.        A. choice                        B. chemistry                   C.  cheap                         D. chicken
4.        A. tooth                          B.  good                          C. blood                          D. foot
5.        A. loudly                        B. without                       C. thousand                     D. brought
6.       A. bill                             B. child                           C. mild                            D. wild
7.       A. mountain                   B. southern                      C. mouth                         D. count
8.       A. coast                          B. lost                              C. most                           D. whole
9.       A. gorilla                       B. wildlife                       C. survival                       D. China
10.    A. general                      B. dangerous                   C. goal                            D. digest
11.     A. worker                      B. whom                          C. interview                   D. answer
12.     A. honest                       B. holiday                        C. home                          D. happiness
13.     A. character                   B. chemist                        C. technical                    D. teacher
14.     A. interview                  B. minute                         C. question                     D. suitable
15.     A. explained                  B. disappointed                C. prepared                    D. interviewed
16.    A. books                        B. dogs                             C. cats                            D. maps
17.     A. jumped                     B. informed                      C. evolved                      D. stared
18.     A. kite                           B. despite                         C. advice                        D. promise
19.     A. phoned                     B. raised                           C. called                         D. cooked
20.     A. mechanic                  B. chance                         C. chapter                       D. campus

@ Exercise 2: Choose the word that has stress pattern different from that of the other words
1.        A. nation                        B. television                    C. interesting                      D. international
2.        A. arrive                         B. apply                          C. university                       D. between
3.        A. purpose                     B. postpone                    C. postcard                         D. product
4.        A. secretary                                                            B. comfortable               
           C. necessary                                                          D. accomplished
5.       A. accurate                     B. customer                     C. computer                       D. exercise
6.      A. contaminate              B. supervisor                   C. investigate                     D. convenient
7.       A. personality                                                         B. representative            
          C. technological                                                      D. environmental
8.       A. rainfall                      B. habitat                         C. desert                            D. digest
9.       A. apply                        B. persuade                      C. reduce                           D. offer
10.     A. kindergarten             B. compulsory                  C. curriculum                    D. certificate
11.     A. visitor                       B. museum                       C. important                      D. computer   
12.     A. authority                   B. adventurous                 C. entertainment               D. eliminate
13.     A. argument                  B. potential                      C. windsurfing                  D. qualify
14.     A. philosophy                B. archeology                   C. economy                       D. psychology
15.     A. actually                     B. romantic                      C. attitude                         D. partnership
16.     A. eject                          B. provide                        C. remain                           D. promise
17.     A. eternal                      B. centenarian                  C. contribute                     D. economy
18.     A. enterprises                B. integration                   C. engineer                        D. Christianity
19.     A. climate                      B. capture                         C. gazelle                          D. poacher
20.     A. predator                    B. environment                C. endanger                       D. pneumonia 
KEYS:

EX1
1
A
5
D
9
D
13
A
17
A
2
D
6
A
10
C
14
B
18
A
3
A
7
D
11
C
15
A
19
B
4
B
8
B
12
A
16
C
20
C
EX2
1
B
6
B
11
D
16
B
21
D
26
C
2
B
7
C
12
A
17
B
22
A
27
B
3
D
8
B
13
D
18
A
23
A
28
D
4
C
9
A
14
C
19
A
24
C
29
C
5
A
10
D
15
D
20
B
25
D
30
B

MỚI NHẤT CHO BẠN

[FREE] ĐỀ + ĐÁP ÁN TIẾNG ANH FORM 2025 - NO 1